🔍
Search:
BỘ TƯ PHÁP
🌟
BỘ TƯ PHÁP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
사건에 법을 적용해 잘잘못을 따지는 권한을 가진 대법원 및 대법원이 관리하는 모든 기관.
1
BỘ TƯ PHÁP:
Nơi bao gồm Pháp viện là nơi có quyền hạn áp dụng luật pháp để xem xét đúng sai về vụ việc và tất cả các cơ quan do Pháp viện quản lý.
-
☆
Danh từ
-
1
법과 관련된 행정을 맡아보는 중앙 행정 기관.
1
BỘ TƯ PHÁP:
Cơ quan hành chính trung ương phụ trách hành chính có liên quan tới luật.
🌟
BỘ TƯ PHÁP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
국민의 대표인 국회 의원들로 이루어져, 법률을 만들고 행정부와 사법부를 감시하는 기능을 하는 국가 기관.
1.
QUỐC HỘI:
Cơ quan nhà nước được cấu thành bởi các ủy viên quốc hội là đại biểu của dân, có chức năng làm luật, giám sát các bộ tư pháp và hành pháp.
-
2.
국회 의원들이 국회 의사당에 모여서 하는 회의.
2.
CUỘC HỌP QUỐC HỘI:
Cuộc họp mà các uỷ viên quốc hội tập trung ở toà nhà quốc hội tiến hành họp.
-
None
-
1.
판사, 검사, 변호사 등과 같은 법조인이 되기 위해 보는 국가시험.
1.
KÌ THI TƯ PHÁP:
Kì thi quốc gia đánh giá tư cách để trở thành cán bộ tư pháp như thẩm phán, công tố viên, luật sư...